Bước tới nội dung

Trogopterus xanthipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trogopterus xanthipes
Thời điểm hóa thạch: Đầu Pleistocene đến nay
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Tông (tribus)Pteromyini
Chi (genus)Trogopterus
(Heude, 1898)[2]
Loài (species)T. xanthipes
Danh pháp hai phần
Trogopterus xanthipes
(Milne-Edwards, 1867)[3]

Trogopterus xanthipes là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1867.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Smith, A. T. & Johnston, C. H. (2008). Trogopterus xanthipes. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Trogopterus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Trogopterus xanthipes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.